Một số câu hỏi trắc nghiệm môn học Quản trị chiến lược do mình tham khảo và biên soạn lại. Do tính chất của môn học và cách giảng dạy ở mỗi trường là khác nhau nên có thể các câu hỏi trắc nghiệm cũng khác nhau nên các bạn lưu ý sử dụng tài liệu này để tham khảo và ôn luyện, mình không đảm bảo đề thi thật của các bạn sẽ bám sát vào các câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược dưới đây.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Câu 1. Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua 3 giai đoạn, đó là:
A. Xây dựng – Triển khai – Kiểm tra
B. Phân tích – Triển khai – Thích nghi
C. Xây dựng và phân tích – Triển khai – Kiểm tra và thích nghi
D. Xây dựng và phân tích – Triển khai – Kiểm tra
Câu 2. Môi trường vĩ mô bao gồm mấy yếu tố chủ yếu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
B. Nôi bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội
B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần tăng chiến thuật nào dưới đây?
A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rủi lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Câu 7. Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Sản phẩm và thị trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 9. Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây TRỪ:
A. Tình hình đầu tư
B. Chính sách thương mại
C. Lãi suất
D. Thu nhập và sức mua
Câu 10. Nhóm môi trường chính trị - pháp luật bao gồm tất cả các yếu tố dưới đây TRỪ:
A. Bảo vệ người tiêu dùng
B. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
C. Các biện pháp chống phá giá
D. Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội
Câu 11. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau:
A. Văn hoá - xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 12. Mức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là do sự tác động của yếu tố:
A. Văn hoá - xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 13. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
A. Văn hoá - xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 14. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
A. Văn hóa – xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hóa kinh tế
Câu 15. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:
A. Văn hóa – xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hóa kinh tế
Câu 16. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền, chống phá giá thuộc nhóm yếu tố:
A. Văn hóa – xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hóa kinh tế
Câu 17. Thu nhập và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường:
A. Trong ngành có một hoặc hai hãng lớn thống trị
B. Số lượng người mua lớn
C. Tốc độ tăng trưởng ngành giảm
D. Sản phẩm trong ngành có sự khác biệt lớn
E. Rào cản gia nhập ngành cao
Câu 18. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Porter KHÔNG bao gồm:
A. Người phân phối
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn lực thay thế chiến lược
D. Người bán nguyên liệu sản xuất cho doanh nghiệp
E. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
Câu 19. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu cao
B. Chi phí cố định và lưu kho thấp
C. Sản phẩm có sự khác biệt
D. Năng lực sản xuất trong ngành dư thừa
E. Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
Câu 20. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu cao
B. Chi phí cố định và lưu kho thấp
C. Sản phẩm có sự khác biệt
D. Năng lực sản xuất trong ngành thấp hơn nhu cầu
E. Rào cản nhập ngành thấp, rào cản rút lui khỏi ngành cao
Do số lượng câu hỏi khá nhiều nên mình đã upload ra file PDF riêng ở link tải phía dưới, các bạn tải file về làm bài cho dễ nha.
A. Xây dựng – Triển khai – Kiểm tra
B. Phân tích – Triển khai – Thích nghi
C. Xây dựng và phân tích – Triển khai – Kiểm tra và thích nghi
D. Xây dựng và phân tích – Triển khai – Kiểm tra
Câu 2. Môi trường vĩ mô bao gồm mấy yếu tố chủ yếu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Thứ tự xem xét các nguồn thông tin là:
A. Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài chính yếu
B. Nôi bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C. Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
A. Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội
B. Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội
C. Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì cần tăng chiến thuật nào dưới đây?
A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rủi lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Câu 7. Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố:
A. Sản phẩm
B. Thị trường
C. Sản phẩm và thị trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 9. Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới đây TRỪ:
A. Tình hình đầu tư
B. Chính sách thương mại
C. Lãi suất
D. Thu nhập và sức mua
Câu 10. Nhóm môi trường chính trị - pháp luật bao gồm tất cả các yếu tố dưới đây TRỪ:
A. Bảo vệ người tiêu dùng
B. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
C. Các biện pháp chống phá giá
D. Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã hội
Câu 11. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường sau:
A. Văn hoá - xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 12. Mức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là do sự tác động của yếu tố:
A. Văn hoá - xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 13. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
A. Văn hoá - xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hoá kinh tế
Câu 14. Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
A. Văn hóa – xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hóa kinh tế
Câu 15. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:
A. Văn hóa – xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hóa kinh tế
Câu 16. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình đẳng, chống độc quyền, chống phá giá thuộc nhóm yếu tố:
A. Văn hóa – xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
E. Sự toàn cầu hóa kinh tế
Câu 17. Thu nhập và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường:
A. Trong ngành có một hoặc hai hãng lớn thống trị
B. Số lượng người mua lớn
C. Tốc độ tăng trưởng ngành giảm
D. Sản phẩm trong ngành có sự khác biệt lớn
E. Rào cản gia nhập ngành cao
Câu 18. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Porter KHÔNG bao gồm:
A. Người phân phối
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn lực thay thế chiến lược
D. Người bán nguyên liệu sản xuất cho doanh nghiệp
E. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
Câu 19. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu cao
B. Chi phí cố định và lưu kho thấp
C. Sản phẩm có sự khác biệt
D. Năng lực sản xuất trong ngành dư thừa
E. Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
Câu 20. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh doanh tăng lên khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu cao
B. Chi phí cố định và lưu kho thấp
C. Sản phẩm có sự khác biệt
D. Năng lực sản xuất trong ngành thấp hơn nhu cầu
E. Rào cản nhập ngành thấp, rào cản rút lui khỏi ngành cao
Do số lượng câu hỏi khá nhiều nên mình đã upload ra file PDF riêng ở link tải phía dưới, các bạn tải file về làm bài cho dễ nha.